
第一課:a 哥哥 anh
一、常用單字:
誰 ai
人人 ai ai
愛情 ái tình / tình yêu
安心 an tâm / yên tâm / an lòng
哥哥 anh ( anh trai )
表哥 anh họ
睡衣 áo ngủ
婚紗 áo cưới
二、單字補給站:我的家人
爺爺 ông nội
奶奶 bà nội ( bà )
爸爸 ba ( bố )
媽媽 má ( mẹ )
哥哥 anh ( anh trai )
姊姊 chị
三、常用例句開口說:
你是誰? Anh là ai ?
請放心 Xin cứ an tâm
我只有一個哥哥 Tôi chỉ có một người anh
他是我的表哥 Anh ấy là anh họ của tôi
這件睡衣好美 Cái áo ngủ này đẹp quá
我喜歡這件婚紗 Tôi thích cái áo cưới này
第二課:ă 吃ăn
一、常用單字:
上相 ăn ảnh
吃越式麵包夾肉 ăn bánh
吃喜酒 ăn cưới
吃素 ăn chay
吃點心 ăn điểm tâm
吃館子 ăn nhà hàng
領薪水 ăn lương
收賄 ăn đút lót / ăn tiền
二、單字補給站:稱謂用語
弟弟 em trai
妹妹 em gái
叔叔 chú
阿姨 gì
伯父 bác trai
伯母 bác gái
三、常用例句開口說:
她照相很上相 Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm
我喜歡吃越式麵包夾肉 Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt
她吃長齋 Cô ấy ăn chay trường
晚餐上館子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng
我們是領月薪 Chúng tôi ăn lương hàng tháng
請拒絕收賄 Xin cự tuyệt ăn đút lót
第三課:â 恩惠 âm
一、常用單字:
陰曆 âm lịch
音樂 âm nhạc
聲音 âm thanh
幽暗 âm u
溫暖 âm áp
水壺 âm nước
茶壺 ấm trà
飲食 ẩm thực / ăn uống
二、單字補給站:職業
醫生 bác sĩ
cảnh sát
農人 nông dân / dân cày
工人 công dân ( công nhân )
郵差 người đưa thư
上班族 dãn đi làm
三、常用例句開口說:
農曆春節我要回台灣 Tết âm lịch tôi phải về Đài Loan
我喜歡聽音樂 Tôi thích nghe âm nhạc
今天是陰天 Hôm nay trời âm u
今天天氣溫暖 Hôm nay trời âm áp
給我一壺熱水 Cho tôi một ấm nước nóng
給我一壺熱茶 Cho tôi một ấm trà nóng
第四課:b 今天 bữa nay
一、常用單字:
賣 bán
包子 bánh bao
多少錢 bao nhiêu tiền
今天 bữa nay
早餐 bữa sáng
午餐 bữa trưa
晚餐 bữa tối
郵局 bưu cục
二、單字補給站:我的臉
眼睛 mắt
眉毛 lông mãy
鼻子 mũi
嘴巴 miệng
牙齒 răng
耳朵 tai
三、常用例句開口說:
他賣的很便宜 Ông ấy bán rẻ lắm
我喜歡吃肉包子 Tôi thích ăn bánh bao thịt
全部多少錢 Tất cả bao nhiêu tiền
今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ?
晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?
我要去郵局寄信 Tôi muốn đi bưu cục gửi thư
第五課:c 飯cơm
一、常用單字:
這個 cái này
那個 cái kia / cái đó
謝謝 cám ơn
媳婦 con dâu
飯 cơm
借問 cho hỏi
祝賀 chúc
我們 chúng tôi / chúng ta
二、單字補給站:人物
男生 nam
女生 nữ
大人 người lớn
小孩 con nít
老人 người già
嬰兒 em bé
三、常用例句開口說:
這個是誰的? Cái này là của ai ?
那個是我的 Cái đó là của tôi
謝謝你帶我去玩 Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi
請到我家吃便飯 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm
祝安康 Chúc mạnh giỏi
我們要去逛街 Chúng tôi muốn đi dạo phố
第六課:d 旅遊 du lịch
一、常用單字:
近來 dạo này
招待 giây nịt
拖鞋 dép
收拾 dọn dẹp
旅遊 du lịch
雨傘 dù
氣象預報 dự báo thời tiết
鋼琴 dương cầm
二、單字補給站:十二星座一
水瓶座 băo bĩnh
雙魚座 song ngư
牡羊座 dương cựu ( Miên dương )
金牛座 kim ngưu
雙子座 song nam
巨蟹座 bắc giãi
三、常用例句開口說:
最近過的不錯吧! Dạo này khá chứ !
明天家裏要大掃除 Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa
我要去旅遊一個月 Tôi muốn đi du lịch một tháng
快下雨了記得帶把傘 Trời sắp mưa rồi nhớ đem theo cây dù
氣象預報明天會下雨 Dự báo thời tiết ngày mai có mưa
她的鋼琴彈的很好 Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi
第七課:đ 道路 đường
一、常用單字:
上那兒去 đi đâu
電話 điện thoại
打算 định
迎接 đón
越南盾 đống
動物 động vật
送行 đưa
道路 đường
二、單字補給站:十二星座二
獅子座 hãi sư
處女座 sữ
天秤座 thiên sưng
天蠍座 hổ cát
射手座 liẽn mã
魔羯座 nam dường
三、常用例句開口說:
你要上那兒去 Anh muốn đi đâu
我要打電話 Tôi muốn gọi điện thoại
你打算在這多久? Anh định ở đây bao lâu ?
我要去機場接朋友 Tôi ra sân bay đón bạn
我送你去機場 Tôi đưa anh ra sân bay
全部是五百元 Tất cả là năm trăm đống
第八課:e 弟弟妹妹em
一、常用單字:
弟媳 em dâu
妹妹 em gái
表弟妹 em họ
妹夫 em rể
弟弟 em trai
老么 em út
小舅子 em vợ
演戲 em dễ / em
二、單字補給站: 情緒
快樂 vui / mừng
悲傷 bi thương
生氣 giận
煩惱 buồn phiền
害羞 mắt cỡ
害怕 sợ sệt
三、常用例句開口說:
我有一個妹妹 Tôi có một dứa em gái
我沒有表弟妹跟堂弟妹 Tôi không có em họ
我有一個妹夫 Tôi có một người em rể
我沒有弟弟 Tôi không có em trai
這是我的小妹 Đây là em út của tôi
這是我的小舅子 Đây là em vợ của tôi
第九課:ê 悅耳 êm tai
一、常用單字:
喂? ê
冷戰 ế
喂! ể
悅耳 êm tai
溫暖 êm ấm
靜悄悄的 êm du
哎啊 êu
哎呦 êu ôi
二、單字補給站:
越南 Việt Nam
台灣 Đài Loan
美國 Mỹ
日本 Nhật Bản
法國 Pháp
英國 Anh
三、常用例句開口說:
喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?
今天生意不好 Bữa nay bán ế
喂! 去不去? Ê! có đi không ?
這首哥很動聽 Bài hát này nghe êm tai
哎啊! 髒死了! Êu ! bẩn quá !
哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợ quá !
第十課:g 幫助 gúp đỡ
一、常用單字:
見面 gặp mặt
近來 gần đây
解渴 giải khát
升旗 giải lao
身份證 giấy căn cước / thẻ căn cước
文件 giấy tờ
休息時間 giờ nghỉ
幫助 gúp đỡ
二、單字補給站: 蔬菜
辣椒 ớt
番茄 cà chua
玉米 bắp
空心菜 rau muống
紅蘿葡 cà rốt
高麗菜 bắp cải
三、常用例句開口說:
今天我有看見他 Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy
最近我沒有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy
我要喝冷飲 Tôi muốn uống đồ giải khát
現在休息十分鐘 Bây giò nghỉ giải lao mười phút
你有帶身份證嗎? Anh có đem giấy căn cước không ?
請給我看你的 Xin cho tôi xem giấy tờ của anh
第十一課:h 學生 học sinh
一、常用單字:
每日 hằng ngày
行李 hành lý
親戚 họ hàng / bà con
學生 học sinh
問候 hỏi thăm
那一天 hôm nào
今天 hôm nay
昨天 hôm qua
二、單字補給站:水果
香蕉 chuối
西瓜 dưa hấu
椰子 dừa
鳳梨 trái thơm
木瓜 đu đủ
蘋果 trái táo tây / trái bong
三、常用例句開口說:
我要去買日用品 Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày
我要收拾行李 Tôi cần thu xếp hành lý
我是留學生 Tôi là lưu học sinh
請代我問候 Xin cho gởi lời hỏi thăm
你何時回西貢? Hôm nào anh về Sài Gòn ?
昨天你有去玩嗎? Hôm qua anh có đi chơi không ?
第十二課:i 安靜 im lặng
一、常用單字:
大便 iả / đi iả
拉肚子 iả chảy
益處 ích lợi / lợi
安靜 im lặng
住嘴 im đi
蓋章 in dấu / đóng dấu
數日 Ít bữa
不常 Ít khi
二、單字補給站:風味美食
麵包 bánh mỳ
蛋糕 bánh bông lan / bánh gia tô
牛排 bít tết
炸雞 gà chiên
米粉 bún
米飯 cơm
三、常用例句開口說:
我腹痛拉肚子 Tôi đau bụng lả chảy
多休息對病有好處 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình
今天路上好安靜 Bữa nay đường phố im lăng quá
請在這裏簽名蓋章 Mời ký tên in dấu ở đây
再過幾天我要回越南了 Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi
最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố
第十三課:k 冰淇淋kem
一、常用單字:
冰淇淋 kem
事情 kỳ thi
旅館 khách sạn
何時 khí nào
氣候 khí hậu
哭 khóc
難受 khó chịu
不知道 không biết
二、單字補給站:飲料
茶 trà / chè
咖啡 cà phê
果汁 nước trái cãy
汽水 nước ngọt
啤酒 bia hơi
葡萄酒 rượu nho / rượu vang
三、常用例句開口說:
我要吃冰淇淋 Tôi muốn ăn kem
這次考試考的如何? Kỳ thi này thi ra sao ?
這附近有旅館嗎? Gần đây có khách sạn không ?
在那兒的時候如何 Khí hận ở đó ra sao ?
請不要再哭了 Xin đừng khóc nữa
今天身體感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu
第十四課:l 冷 lạnh
一、常用單字:
迷途 lạc đường
開車 lái xe
做事 làm việc
冷 lạnh
走錯路 lầm đường
登山 leo núi
婚禮 lễ cưới
好久 lâu quá
二、單字補給站:
公車 xe bít
計程車 xe tắc-xi
汽車 xe hơi
摩托車 xe gắn máy / xe hon đa
腳踏車 xe đạp
船 tàu / thuyền
三、常用例句開口說:
我迷路了! Tôi bị lạc đường
請開車慢一點 Xin lái xe chậm một chút
您在哪工作? Ông làm việc ở đâu ?
明天天氣會變冷 Ngày mai trời trở lạnh
我走錯路了 Tôi đi lầm đường
好久不見還記得我嗎? Lâu quá không gặp mặt còn ngớ tôi không ?
第十五課:m 涼快 mát mẽ
一、常用單字:
涼快 mát mẽ
飛機 máy bay
幾歲 mấy tuổi
幾個人 mấy người
免費 miễn phí
免稅 miễn thuế
一道菜 món ăn
季節 mùa
二、單字補給站:逛街即景
百貨公司 công ty bách hoá
局 đồn cảnh sát / đồn công an
郵局 bưu cục
教堂 nhà thờ
寺廟 chùa miếu
大樓 tòa nhà
三、常用例句開口說:
今天天氣涼 Bữa nay trời mát mẻ
飛機已經準時到達 Máy bay đã đến đúng giờ
妳今年幾歲? Em năm nay mấy tuới ?
妳家裏有多少人? Nhà em có mấy người ?
我再點一道菜 Tôi kêu thêm một món ăn
一年有四季分別為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông
第十六課:n 今年 năm mới
一、常用單字:
今年 năm mới
熱水 nước nóng
明天 ngày mai
郊外 ngoại ô
聽音樂 nghe nhạc
職業 nghề nghiệp
放暑假 nghỉ hè
想家 nhớ nhà
二、單字補給站:運動休閒
游泳 bơi
慢跑 chạy chậm
籃球 bóng rổ
棒球 bóng chãy
高爾夫球 gôn
爬山 leo núi
三、常用例句開口說:
祝新年快樂! Chúc mừng năm mới !
明天想去哪裏玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ?
明天想去郊外 Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô
您的職業是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?
放暑假我要回越南 Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam
我好想家 Tôi rất nhớ nhà
第十七課:o 頭腦 đầu óc
一、常用單字:
埋怨 óan trách
頭腦 đầu óc
豆花 óc đậu
吐奶 ọc sữa
天氣悶 trời oi
吵鬧 om sòm
蜜蜂 ong
蜂王 ong chúa
二、單字補給站:嗜好娛樂
看電影 coi phim
看書 coi sách
跳舞 khiêu vũ
唱歌 ca hát
釣魚 câu cá
彈鋼琴 đàn dương cầm
三、常用例句開口說:
不要埋怨別人 Chớ oán trách người ta
他的頭腦很好 Đầu óc của anh ấy tốt lắm
我喜歡吃豆花 Tôi thích ăn óc đậu
小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi
今天下午天氣很悶 Chiều hôm nay trời oi lăm
請不要吵鬧 Xin đừng la om sòm
第十八課:ô 先生 ôm
一、常用單字:
海螺 ốc biển
蝸牛 ốc sên
擁抱 ôm nhau
先生 ông
老闆 ông chủ
爺爺 ông nội
外公 ông ngoại
他 ổng / ông ấy
二、單字補給站:服裝
襯衫 áo sơ mi
裙子 đầm
褲子 quần
外套 áo khoác
西裝 áo vách lông
泳衣 áo tắm / áo bơi
三、常用例句開口說:
你喜歡吃海螺嗎? Anh thích ăn ốc biển không ?
不, 我喜歡吃蝸牛 Không, tôi thích ăn ốc sên
您要找誰? Ông muốn kiếm ai ?
我要找這裏的老闆 Tôi muốn kiếm ông chủ ở đây
他是我的外公 Ông ấy là ông ngoại của tôi
他不在家有什麼事嗎? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?
第十九課:ơ 辣椒 ớt
一、常用單字:
在那邊 ở bên đó
在這裏 ở bên này
在那裏? ở đâu
在這裏 ở đây
住在鄉下 ở nhà quê
住在城市 ở thành phố
小辣椒 ớt hẻm
青椒 ớt tây
二、單字補給站:配件
皮包 dổ da
皮帶 giày nit
帽子 nón
皮鞋 giày da
高跟鞋 giày cao gót
襪子 vớ
三、常用例句開口說:
你在那邊好嗎? Anh ở bên đó có khỏe không ?
我在這邊很好 Tôi ở bên này rất khỏe
你在哪? Anh ở đâu ?
我在這 Tôi ở đây
我住在鄉下 Tôi ở nhà quê
你住在城市 Anh ở thành phố
第二十課:p 渡船 phà
一、常用單字:
泡茶 pha trà / pha chè
泡咖啡 pha cà phê
鞭炮 pháo
煙火 pháo bông / pháo hoa
片子 phim
卡通片 phim họat họa
雞絲湯河粉 phở gà
生牛肉河粉 phở tái
二、單字補給站:飾品
戒指 trà rá / chiếc nhẫn
項鏈 giây chuyền
耳環 bòng tai
手鐲 vông tay
手錶 đồng hồ đeo tay
髮夾 cây kẹp tóc
三、常用例句開口說:
幫我泡一壺茶 Pha giùm tôi một bình trà
幫我泡一杯咖啡 Pha giùm tôi một ly cà phê
我喜歡放鞭炮 Tôi thích đốt pháo
我喜歡看放煙火 Tôi thích coi đốt pháo bông
給我一碗雞絲湯河粉 Cho tôi một tô phở gà
我喜歡吃生牛肉河粉 Tôi thích ăn phở tái
第二十一課:q 關心 quan tâm
一、常用單字:
禮物 qùa biếu / qùa tặng
關心 quan tâm
小吃店 quán ăn
小飯館 quán cơm
小客棧 quán trọ
電扇 quạt máy
吊扇 quạt trần
短褲 quần cụt / quần cộc
二、單字補給站:
桌子 bàn
椅子 ghế
沙發 sa lông
床 giường
衣櫃 tủ áo
燈 đèn
三、常用例句開口說:
他很關心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm
我要找小吃店 Tôi muốn kiếm quán ăn
我要去小飯店吃午餐 Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa
今晚我要住小旅館 Tối nay tôi muốn ở quán trọ
這個吊扇很漂亮 Cây quạt trần này đẹp quá
好熱我要穿短褲 Nóng quá tôi muốn bận quần cụt
第二十二課:r 戲院 rạp hát
一、常用單字:
電影院 rạp chiếu bóng
戲院 rạp hát
九層塔 rau ế / rau hóng quế
空心菜 rau muống
洗臉 rửa mặt
洗手 rửa tay
香檳酒 rượu sâm-banh
紅酒 rượu vang / rượu nho
二、單字補給站:餐具
碗 chén / bát
筷子 đũa
湯匙 muỗng
叉子 nĩa
杯子 ly
盤子 dĩa / đĩa
三、常用例句開口說:
哪裏有電影院? Ở đâu có rạp chiếu bóng ?
這附近有戲院嗎? Gần đây có rạp hát không ?
我喜歡吃燙空心菜 Tôi thích ăn rau muống luộc
我要洗臉 Tôi muốn rửa mặt
我要洗手 Tôi muốn rửa tay
我喜歡喝香檳酒 Tôi thích uống rượu sâm-banh
第二十三課: s 機場 sân bay
一、常用單字:
過戶 sang tên
照顧 săn sóc
預備 sắp sữa
機場 sân bay
陽台 sân gác
生日 sinh nhật / ngày sinh
門牌 số nhà
霧 sương mù
二、單字補給站:電器用品
電視 vô tuyến / ti vi
冰箱 tủ lạnh
電腦 vi tính
洗衣機 máy giặt đồ
電話 điện thoại
收音機 máy thu thanh / ra đi ô
三、常用例句開口說:
這房子何時才能過戶? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ?
謝謝你的照顧 Cám ơn anh săn sóc
準備好行李上車 Sắp sửa hành lý để lên xe
我要去機場 Tôi muốn đi sân bay
我去陽台曬衣服 Tôi ra sân gác phơi quần áo
這門牌號碼在哪裏? Số nhà này ở đâu ?
第二十四課: t 洗澡 tắm
一、常用單字:
手 tay
耳朵 tai
計程車 tăc-xi
洗澡 tắm
淋浴 tắm hoa sen
時間 thì giờ
五花肉 thịt ba chỉ
火腿 thịt dăm-bông
二、單字補給站:文具用品
鋼筆 bút máy / viết máy
原子筆 bút bi
鉛筆 bút chì / viết chì
筆記本 sổ ghi chép
釘書機 máy đóng sách
計算機 máy tính
三、常用例句開口說:
我要叫計程車 Tôi muốn kêu tắc-xi
我要洗澡 Tôi muốn tắm
我喜歡淋浴 Tôi thích tắm hoa sen
現在還有充裕時間 Bây giờ còn nhiều thì giờ
我喜歡吃五花肉 Tôi thích ăn thịt ba chỉ
我喜歡吃火腿 Tôi thích ăn thịt dăm-bông
第二十五課:u 喝水 uống nước
一、常用單字:
燙衣服 ủi quần áo
燙頭髮 uốn tóc
喝湯 uống canh
喝白開水 uống nước trắng
喝藥 uống thuốc
飲酒 uống rượu
癌症 ung thư
支持 ủng hộ
二、單字補給站:動物 động vật
牛 con bò / con trâu
馬 con ngựa
羊 con dê
貓 con mèo
狗 con chó
鳥 con chim
三、常用例句開口說:
我要燙衣服 Tôi muốn ủi quần áo
我要去燙頭髮 Tôi muốn đi uốn tóc
我喜歡喝湯 Tôi thích uống canh
我喜歡喝白開水 Tôi thích uống nước trắng
我很怕吃藥 Tôi rất sợ uống thuốc
我不喜歡喝酒 Tôi không thích uống rượu
第二十六課:ư 喜愛 ưa
一、常用單字:
喜愛 ưa
不喜歡 không ưa
奉承 ưa nịnh
同意 ưng
同意 ưng thuận
盼望 ước
願望 ước nguyện
優先 ưu tiên
二、單字補給站:天氣
炎熱 nóng nực
下雨 trời mưa
颱風 bão
寒冷 lạnh
涼爽 mát mẽ
打雷 có sấm
三、常用例句開口說:
我喜歡看雜誌 Tôi ưa xem tạp chí / Tôi thích coi tạp chí
她不喜歡熬夜 Chị ấy không ưa thức đêm
她很會拍馬屁 Chị ấy hay ưa nịnh bợ
我不答應 Tôi không ưng
她已經答應要簽字了 Chị ấy đã ưng thuận ký giấy rồi
多盼望可以去環遊世界 Ước gì được đi du lịch thế giới
第二十七課:v 燒鴨 vịt quay
一、常用單字:
未婚夫 vị hôn phu
未婚妻 vị hôn thê
燒鴨 vịt quay
大象 voi
妻子 vợ
快樂 vui / mừng
動物園 vườn bách thú / sở thú
果園 vườn cây
二、單字補給站:
早安 chào buổi sáng
午安 chào buổi chiều
晚安 chào buổi tối
您好 chào ông
您好嗎 ông có khỏe không ?
再見 tạm biệt
三、常用例句開口說:
這位是我的未婚夫 Đây là vị hôn phu của tôi
這為是我的未婚妻 Đây là vị hôn thê của tôi
我喜歡吃燒鴨 Tôi thích ăn vịt quay
這隻大象好老 Con voi này già quá
這位是我的太太 Dây là vợ của tôi
今晚去玩我好快樂! Tối nay đi chơi tôi vui quá
第二十八課:x 炒菜 xão rau
一、常用單字:
綠色 xanh lá cây
炒菜 xão rau
汽油 xăng
三輪車 xích-lô
機動三輪車 xích-lô máy
請問 xin hỏi
請原諒 xin tha lỗi
穿耳洞 xổ lổ tai
二、單字補給站:禮貌用語 lễ phép
謝謝 cám ơn
對不起 xin lỗi
沒關係 không có chi ( không sao )
請問 xin hỏi
請稍候 xin chờ một lát
請慢用 mời dùng
三、常用例句開口說:
我喜歡那件綠色格子上衣 Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia
我要騎車去加油 Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng
我不喜歡坐三輪車 Tôi không thích ngồi xe xích-lô
我喜歡坐機動三輪車 Tôi thích ngồi xe xích-lô máy
請問哪裏有理髮廳? Xin hỏi ở đâu có tiệm hớt tóc ?
請您原諒 Xin ông tha lỗi cho
第二十九課:y 衣服 y phục / quần áo
一、常用單字:
衣服 y phục / quần áo
醫師 y sĩ / bác sĩ
護士 y tá
醫務所 y tế
意見 ý kiến
安康 yên lành
相愛 yêu nhau
要求 yêu cầu
二、單字補給站:時間
白天 ban ngày
晚上 ban đêm / buổi tối
早上 buổi sáng
中午 buổi trưa
下午 buổi chiều
季節 mùa
三、常用例句開口說:
這衣服是誰的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ?
他是醫生 Ông ấy là y sĩ / Ông ấy là bác sĩ
她是護士 Cô ấy là y tá
那裡有醫務所? Ở đâu có trạm y tế ?
還有沒有意見? Còn ý kiến gi không ?
一切都很好 Mọi việc đều yên lành
